Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2021 – 2022

Đề cuối học kì 2 môn địa lí lớp 11 2021-2022 Là tài liệu rất hữu ích, tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập trắc nghiệm, bài soạn minh họa cho các đề thi.

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Địa lý 11 Đây là tài liệu rất quan trọng giúp các em chuẩn bị tốt cho các kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 môn Địa lý 11 được biên tập rất chi tiết, cụ thể, trình bày khoa học về hình thức, lý thuyết và cấu trúc đề thi. Đề cương Địa lí 11 học kì 2 Bấm vào đây để xem thông tin chi tiết về đề cương. Mời các bạn theo dõi tại đây.

I. Lí thuyết ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11

Đông Nam Á (Tự nhiên-Dân số và Xã hội)

1. Khu vực và vị trí địa lý.

2. Điều kiện tự nhiên (ĐNB lục địa và các vùng biển, đảo phía Đông Nam) → Đánh giá những điểm mạnh, điểm yếu của điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế vùng.

3. Dân số (Dân số; Mật độ dân số; Cơ cấu dân số)

4. Xã hội.

Đông Nam Á (nền kinh tế)

1. Cơ cấu kinh tế: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực Đông Nam Á.

2. Ngành:

1. Ngành: (Xu hướng phát triển; Đặc điểm; Các ngành chính và phân phối).

b. Dịch vụ: Là ngành dịch vụ chính của khu vực ĐNÁ.

c. Nông nghiệp: (Trồng lúa nước, cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng thủy sản)

Đông Nam Á (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)

1. ASEAN (Sự ra đời, Tiến trình phát triển, Mục tiêu, Cơ chế hợp tác)

2. Thành tựu của ASEAN.

3. Khó khăn và thách thức của ASEAN.

4. Cơ hội và thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN.

Biển

Nhận định về hoạt động thương mại ASEAN.

Châu Úc

1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của Ô-xtrây-li-a.

2. Dân cư và xã hội Ô-xtrây-li-a.

3. Kinh tế (tổng hợp, dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp)

II. Đề thi học kì 2 môn Địa lý.

1. Chọn nhận xét đúng hoặc sai nhất trên biểu đồ.

2. Dựa vào bảng số liệu, chọn biểu đồ thích hợp nhất để biểu diễn hàm.

3. Sử dụng bảng số liệu đã cho để tính khối lượng riêng.

4. Phần lý thuyết của các mục trên nên xem trên bản đồ SGK.

5. Chọn nhận xét đúng hoặc sai nhất từ ​​bảng dữ liệu.

6. Tính toán mật độ dân số, chi tiêu trung bình cho mỗi khách du lịch và cán cân thương mại.

III.Đề thi minh họa học kì 2 môn Địa lý 11

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

câu hỏi 1. Vùng tự nhiên của Trung Quốc

A. Lớn thứ hai trên thế giới sau Liên bang Nga.

B. Lớn thứ ba trên thế giới sau Nga và Canada.

C. đứng thứ tư trên thế giới sau Nga, Canada và Hoa Kì.

D. đứng thứ 5 trên thế giới sau Nga, Canada, Hoa Kì và Braxin.

Mục 2. Đông Nam Á tiếp giáp với biển nào trong hai biển?

A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Bắc Cực và Thái Bình Dương.

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

Mục 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính dọc theo bờ biển

A. Hồng Kông và Thượng Hải.

B. Hồng Kông và Ma Cao.

C. Hồng Kông và Quảng Châu.

D. Ma Cao và Thượng Hải.

Phần 4. Đây là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không có đường biên giới với biển.

A. Lào. B. Mianma.

C. Campuchia.

D. Thái Lan.

Câu hỏi 5. Ngày nay, quốc gia đông dân nhất thế giới

A. Hoa Kỳ

B. Ấn Độ

C. Trung Quốc

D. Liên bang Nga

Phần 6..Cây lương thực truyền thống và quan trọng của Đông Nam Á

A. Lúa mì.

B. Hình nón.

C. Cây lúa.

D. Đại mạch.

Mục 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của Châu Á?

A. Đông Nam Á.

B. Nam Á

C. Đông Á.

D. Bắc Á.

Mục 8: Khu vực Đông Nam Á ngày nay có bao nhiêu quốc gia?

A. 8

B. 10

C. 11

D. 12

Phần 9Đảo nào có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản?

A. Hokaido.

B. Hồng nhan.

C. Kiu-xiu.

D. Cisco.

Câu 10Đây là đặc điểm tự nhiên của các vùng biển và hải đảo Đông Nam Á

A. Một số đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.

B. Chủ yếu là núi trung du và núi thấp.

C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn do phù sa các sông bồi đắp.

D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

Câu 11.Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào?

A. Các lục địa Châu Á và Châu Âu.

B. Âu-Á và châu Phi.

C. Âu Á và Bắc Mỹ.

D. Âu-Á và Ô-xtrây-li-a.

Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng lớn được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây Trung Quốc có khí hậu như thế nào?

A. Khí hậu ôn đới hải dương.

B. Khí hậu cận xích đạo.

C. Khí hậu cận nhiệt đới.

D. Khí hậu ôn đới lục địa.

II. Tuyên bố từ chối trách nhiệm (7 điểm)

Câu 1. (4 điểm)

1. Hãy giải thích đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc.

b. Nêu các mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?

Câu 3. (3 điểm) Đối với bảng dữ liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản

Năm 1990 1997 1999 2003 Năm 2005
Tăng GDP 5.1 1,9 0,8 0,8 2,7 2,7 2,5

1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản từ năm 1990 đến năm 2005.

b. Em hãy nêu nhận xét về tốc độ phát triển kinh tế của Nhật Bản trong thời gian trên.

………….

Để tham khảo thêm tài liệu Giáo án Địa lý 11 học kì 2, tải file tài liệu hướng dẫn.


Thông tin thêm về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2021 – 2022

Đề cương cuối học kì 2 môn Địa lý 11 năm học 2021 – 2022 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm đề thi minh họa.
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Địa lý 11 Đây là tài liệu vô cùng quan trọng giúp các em chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 môn Địa lý 11 được biên soạn rất chi tiết và cụ thể, với các dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày khoa học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết của Bộ Giáo án Địa lý 11 học kì 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
I. Lí thuyết ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11
Đông Nam Á (Tự nhiên – DÂN SỐ VÀ XÃ HỘI)
1. Lãnh thổ và vị trí địa lý.
2. Điều kiện tự nhiên (ĐMC lục địa và ĐNB biển đảo) → đánh giá những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế vùng.
3. Dân số (dân số; mật độ dân số; cơ cấu dân số)
4. Xã hội.
Đông Nam Á (KINH TẾ)
1. Cơ cấu kinh tế: xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực Đông Nam Á.
2. Các ngành:
một. Ngành: (xu hướng phát triển; đặc điểm; các ngành chính và sự phân bố).
b. Dịch vụ: các ngành dịch vụ chính của vùng ĐNÁ.
c. Nông nghiệp: (trồng lúa nước; cây công nghiệp; cây ăn quả; chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản)
Đông Nam Á (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)
1. ASEAN (ra đời; quá trình phát triển; mục tiêu; cơ chế hợp tác.)
2. Thành tựu của ASEAN.
3. Khó khăn và thách thức đối với ASEAN.
4. Cơ hội và thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN.
BIỂN
Nhận xét về hoạt động thương mại của ASEAN.
Châu Úc
1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của Ô-xtrây-li-a.
2. Dân cư, xã hội của Ô-xtrây-li-a.
3. Kinh tế (tổng hợp; dịch vụ; công nghiệp; nông nghiệp)
II. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa lý.
1. Chọn nhận xét đúng hoặc sai nhất trên biểu đồ.
2. Dựa vào bảng số liệu, hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện một đối tượng địa lí.
3. Tính khối lượng riêng của một đại lượng bằng cách sử dụng bảng số liệu đã cho.
4. Phần lý thuyết của các mục trên cần học trên các bản đồ trong SGK.
5. Chọn nhận xét đúng hoặc sai nhất từ ​​bảng dữ liệu.
6. Tính toán mật độ dân số, chi tiêu bình quân cho mỗi khách du lịch, cán cân thương mại …
III. Đề thi minh họa học kì 2 môn Địa lý 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu hỏi 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc
A. đứng thứ hai trên thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Nga và Canada.
C. đứng thứ tư trên thế giới sau Nga, Canada và Hoa Kì.
D. đứng thứ 5 thế giới sau Nga, Canada, Mỹ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở hợp lưu của hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Cực và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm dọc theo bờ biển
A. Hồng Kông và Thượng Hải.
B. Hồng Kông và Ma Cao.
C. Hồng Kông và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.
A. Lào. B. Mianma.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
Câu hỏi 5. Quốc gia có dân số đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kỳ
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Liên bang Nga
Câu 6. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của Đông Nam Á là
A. Lúa mì.
B. Ngô.
C. Cây lúa.
D. Đại mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của Châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á
C. Đông Á.
D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á ngày nay có bao nhiêu quốc gia?
A. 8
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 9Đảo nào có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Hokaido.
B. Hon-su.
C. Kiu – xiu.
D. Cisco.
Câu 10Đây là đặc điểm tự nhiên của các vùng biển và hải đảo Đông Nam Á
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi, núi lửa.
B. Chủ yếu là núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn do phù sa sông tạo thành.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 11.Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào?
A. Các lục địa Châu Á và Châu Âu.
B. Âu-Á và châu Phi.
C. Âu Á và Bắc Mỹ.
D. Âu-Á và Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng lớn được chia thành hai miền khác nhau, miền tây Trung Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
II. TỪ CHỐI (7 điểm)
Câu 1. (4 điểm)
một. Nêu đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Đối với bảng dữ liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản
Năm
1990
1997
1999
2003
2005
Tăng GDP
5.1
1,9
0,8
2,7
2,5
một. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005.
b. Nhận xét về tốc độ phát triển kinh tế của Nhật Bản trong thời kỳ trên.
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm Giáo án Địa lý 11 học kì 2

Đề cương cuối học kì 2 môn Địa lý 11 năm học 2021 – 2022 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm đề thi minh họa.
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Địa lý 11 Đây là tài liệu vô cùng quan trọng giúp các em chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 môn Địa lý 11 được biên soạn rất chi tiết và cụ thể, với các dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày khoa học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết của Bộ Giáo án Địa lý 11 học kì 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
I. Lí thuyết ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11
Đông Nam Á (Tự nhiên – DÂN SỐ VÀ XÃ HỘI)
1. Lãnh thổ và vị trí địa lý.
2. Điều kiện tự nhiên (ĐMC lục địa và ĐNB biển đảo) → đánh giá những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế vùng.
3. Dân số (dân số; mật độ dân số; cơ cấu dân số)
4. Xã hội.
Đông Nam Á (KINH TẾ)
1. Cơ cấu kinh tế: xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực Đông Nam Á.
2. Các ngành:
một. Ngành: (xu hướng phát triển; đặc điểm; các ngành chính và sự phân bố).
b. Dịch vụ: các ngành dịch vụ chính của vùng ĐNÁ.
c. Nông nghiệp: (trồng lúa nước; cây công nghiệp; cây ăn quả; chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản)
Đông Nam Á (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)
1. ASEAN (ra đời; quá trình phát triển; mục tiêu; cơ chế hợp tác.)
2. Thành tựu của ASEAN.
3. Khó khăn và thách thức đối với ASEAN.
4. Cơ hội và thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN.
BIỂN
Nhận xét về hoạt động thương mại của ASEAN.
Châu Úc
1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của Ô-xtrây-li-a.
2. Dân cư, xã hội của Ô-xtrây-li-a.
3. Kinh tế (tổng hợp; dịch vụ; công nghiệp; nông nghiệp)
II. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa lý.
1. Chọn nhận xét đúng hoặc sai nhất trên biểu đồ.
2. Dựa vào bảng số liệu, hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện một đối tượng địa lí.
3. Tính khối lượng riêng của một đại lượng bằng cách sử dụng bảng số liệu đã cho.
4. Phần lý thuyết của các mục trên cần học trên các bản đồ trong SGK.
5. Chọn nhận xét đúng hoặc sai nhất từ ​​bảng dữ liệu.
6. Tính toán mật độ dân số, chi tiêu bình quân cho mỗi khách du lịch, cán cân thương mại …
III. Đề thi minh họa học kì 2 môn Địa lý 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu hỏi 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc
A. đứng thứ hai trên thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Nga và Canada.
C. đứng thứ tư trên thế giới sau Nga, Canada và Hoa Kì.
D. đứng thứ 5 thế giới sau Nga, Canada, Mỹ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở hợp lưu của hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Cực và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm dọc theo bờ biển
A. Hồng Kông và Thượng Hải.
B. Hồng Kông và Ma Cao.
C. Hồng Kông và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.
A. Lào. B. Mianma.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
Câu hỏi 5. Quốc gia có dân số đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kỳ
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Liên bang Nga
Câu 6. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của Đông Nam Á là
A. Lúa mì.
B. Ngô.
C. Cây lúa.
D. Đại mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của Châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á
C. Đông Á.
D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á ngày nay có bao nhiêu quốc gia?
A. 8
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 9Đảo nào có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Hokaido.
B. Hon-su.
C. Kiu – xiu.
D. Cisco.
Câu 10Đây là đặc điểm tự nhiên của các vùng biển và hải đảo Đông Nam Á
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi, núi lửa.
B. Chủ yếu là núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn do phù sa sông tạo thành.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 11.Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào?
A. Các lục địa Châu Á và Châu Âu.
B. Âu-Á và châu Phi.
C. Âu Á và Bắc Mỹ.
D. Âu-Á và Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng lớn được chia thành hai miền khác nhau, miền tây Trung Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
II. TỪ CHỐI (7 điểm)
Câu 1. (4 điểm)
một. Nêu đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Đối với bảng dữ liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản
Năm
1990
1997
1999
2003
2005
Tăng GDP
5.1
1,9
0,8
2,7
2,5
một. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005.
b. Nhận xét về tốc độ phát triển kinh tế của Nhật Bản trong thời kỳ trên.
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm Giáo án Địa lý 11 học kì 2

#Đê #cương #ôn #tâp #hoc #môn #Đia #lơp #năm


  • Tổng hợp: Wiki Secret
  • #Đê #cương #ôn #tâp #hoc #môn #Đia #lơp #năm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button