Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh

Wiki Secret xin giới thiệu tới các em tài liệu Cấu trúc và cách sử dụng của Without trong tiếng Anh để giúp các em biết cách sử dụng Without trong câu. Hi vọng đây có thể là tài liệu tham khảo có lợi trong giai đoạn học tập của bạn. Chúng tôi mời bạn cùng tham dự!

CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG KHÔNG TRONG TIẾNG ANH

1. Cái gì ko có?

Không có tức là 1 giới từ tiếng Anh có tức là thiếu 1 số người, sự vật hoặc sự vật.

Như 1 tỉ dụ:

  • Tôi chẳng thể sống thiếu nó.

    Tôi chẳng thể sống thiếu nó.

  • Món ăn này chẳng thể ko có mật ong.

    Món ăn này chẳng thể ko có mật ong.

  • Họ trở về Việt Nam nhưng ko có anh.

    Họ trở về Việt Nam nhưng ko có anh.

  • Cuộc sống thật bất nghĩa nếu ko có bạn hữu.

    Cuộc sống thật bất nghĩa nếu ko có bạn hữu

Không có công dụng trạng từ có tức là “ko có”

Như 1 tỉ dụ:

  • Anh đấy ra đi nhưng ko có tôi.

    Anh đấy ra đi nhưng ko có tôi.

  • Anh đấy tới nhưng ko báo trước cho tôi.

    Anh đấy tới nhưng ko báo trước cho tôi.

  • Bạn chẳng thể trồng cây nhưng ko tưới nước.

    Bạn chẳng thể trồng cây nhưng ko tưới nước.

  • Chúng ta chẳng thể làm việc nếu ko có internet.

    Chúng ta chẳng thể làm việc nếu ko có internet.

2. Không có cấu trúc và sử dụng

2.1. Không có với V-ing

Kết cấu: S + V + without + V-ing

Không có trong trường hợp này có tức là “ko có”, “ko có”.

Trong công thức này, chủ ngữ của câu trùng với chủ ngữ Ving ở phía sau.

Như 1 tỉ dụ:

  • Anh ta bắt chúng tôi chuyển di nhưng ko nói trước với chúng tôi.

    Anh ta bắt chúng tôi chuyển di nhưng ko nói trước với chúng tôi.

  • Bạn chẳng thể tham dự cuộc thi nhưng ko có sự sẵn sàng.

    Bạn chẳng thể tham dự cuộc thi nhưng ko có sự sẵn sàng.

  • Bạn chẳng thể rời khỏi đây nhưng ko thanh toán.

    Bạn chẳng thể rời khỏi đây nhưng ko thanh toán.

Khi chủ ngữ của Ving ko giống với chủ ngữ lúc đầu của câu, chúng ta sử dụng tân ngữ.

Cấu trúc chung:

S + V + ko có + O + V-ing

Như 1 tỉ dụ:

  • Anh chẳng thể biết sự thực nếu ko có anh trai nói với anh.

    Anh chẳng thể biết sự thực nếu ko có anh trai nói với anh.

  • Anh đấy chẳng thể đứng vững nếu ko có đồng chí giúp anh đấy đứng dậy.

    Anh đấy chẳng thể đứng dậy nếu ko có đồng chí giúp anh đấy đứng dậy.

  • Anh đấy chẳng thể thành công nếu ko có sự cung cấp của cô đấy.

    Anh đấy chẳng thể thành công nếu ko có sự cung cấp của cô đấy.

  • Tôi chẳng thể hồi phục nếu ko có sự chú tâm của anh đấy.

    Tôi sẽ ko bình phục nếu ko có sự điều trị của anh đấy.

Cấu trúc ko lúc ở giọng thụ động có cấu trúc như sau:

Kết cấu: S + V + without + being + VPP

Như 1 tỉ dụ:

  • Tôi muốn thoát ko theo dõi được.

    Tôi muốn thoát ko theo dõi được.

  • Anh ta có thể làm bất kỳ điều gì nhưng ko cần được đề xuất.

    Anh ta có thể làm bất kỳ điều gì nhưng ko bị nghi ngại.

  • Anh đấy tới muộn trong việc nộp bài tập về nhà nhưng ko bị mắng.

    Anh đấy làm bài tập về nhà muộn nhưng ko bị mắng.

  • Anh ta đang trốn ở đâu đấy nhưng ko bị phát hiện.

    Anh ta trốn ở 1 nơi nhưng anh ta chẳng thể được tìm thấy.

2.2. Không có danh từ

Cấu trúc without dùng với danh từ, nghĩa ko chỉnh sửa, chỉ thay vì theo sau without là Ving, trường hợp này ta dùng danh từ trong tiếng Anh.

Kết cấu: S + V + without + WOMEN

Như 1 tỉ dụ:

  • Anh đấy chẳng thể thắng lợi cuộc thi nếu ko có tài năng.

    Anh đấy chẳng thể thắng lợi cuộc thi nếu ko có tài năng.

  • Anh ta chẳng thể nghe nếu ko có máy trợ thính.

    Anh ta chẳng thể nghe nếu ko có máy trợ thính.

  • Bạn chẳng thể tiếp diễn sống nhưng ko có mục tiêu.

    Bạn chẳng thể tiếp diễn sống nhưng ko có mục tiêu.

  • Anh ta sống ở đây 1 mình ko có người nhà.

    Anh đấy sống ở đây 1 mình ko người nhà thích

2.3. Không có trong câu điều kiện

Ngoài cấu trúc câu chung, without cũng có thể được sử dụng trong câu điều kiện.

Trong câu điều kiện, ko có công dụng tương đương với Nếu… ko…

Kết cấu:

Câu điều kiện 1:

Không có N / V-ing, S + will / can + V

Như 1 tỉ dụ:

  • Nếu ko có chìa khóa, tôi sẽ chẳng thể vào nhà.

    Nếu ko có chìa khóa, tôi sẽ chẳng thể vào nhà.

  • Nếu ko có đồ mưa, tôi sẽ ướt.

    Nếu tôi ko có đồ mưa, tôi sẽ bị ướt.

  • Nếu ko có thẻ sinh viên, tôi sẽ chẳng thể vào trường ốc.

    Nếu ko có thẻ sinh viên, tôi sẽ ko được vào phòng thi.

  • Nếu ko có kem chống nắng, làn da của bạn sẽ đen sạm đi.

    Nếu ko có kem chống nắng, làn da của bạn sẽ đen sạm đi.

Câu điều kiện loại 2:

Nếu ko có N / V-ing, S + sẽ / có thể… + V

Như 1 tỉ dụ:

  • Không có nước, con người sẽ chết.

    Không có nước con người sẽ chết.

  • Không có tiếng Anh tôi chẳng thể làm việc trong 1 doanh nghiệp đa đất nước.

    Không có tiếng Anh tôi chẳng thể làm việc trong 1 doanh nghiệp đa đất nước.

  • Nếu ko có mặt trời, trái đất sẽ ko có sự sống.

    Nếu ko có mặt trời, trái đất sẽ ko có sự sống.

  • Nếu ko có internet, chúng tôi sẽ mất rất nhiều thời kì để gửi thư.

    Nếu ko có internet, chúng tôi sẽ mất rất nhiều thời kì để gửi thư.

Câu điều kiện loại 3:

Nếu ko có N / V-ing, S + sẽ / có thể… + có VPP

Như 1 tỉ dụ:

  • Nếu ko có những người hầu đây, tôi có thể chết trôi.

    Nếu ko có những người hầu đây có nhẽ tôi đã chết trôi.

  • ko có anh đấy, tôi có thể tới muộn.

    Nếu ko có anh đấy, tôi có thể tới muộn.

  • Nếu ko mang theo dế yêu, tôi có thể bị lạc.

    Nếu ko có dế yêu, tôi có thể bị lạc.

  • Nếu ko có sự hỗ trợ của bạn, tôi sẽ chẳng thể xong xuôi báo cáo này.

    Nếu ko có sự hỗ trợ của bạn, tôi sẽ chẳng thể xong xuôi báo cáo này.

3. Chú ý lúc sử dụng các cấu trúc ko có

Dưới đây là 1 số xem xét bé cho các bạn trong giai đoạn sử dụng trúc ko.

  • Bản thân without đã mang nghĩa phủ định nên lúc sử dụng ko nên thêm “no”.
  • Không được ở đầu hoặc giữa câu.
  • Theo sau ko có là từ tiếng Anh, tân ngữ hoặc Ving.
  • Ở giọng thụ động, theo sau là ko có + V (PII).

4. Bài tập

Sử dụng cấu trúc without, bạn đã học cách viết lại những câu sau sao cho giữ nguyên ý nghĩa của chúng.

1. Nếu bạn ko uống đủ nước, da mặt của bạn sẽ bị khô.

Không có_________________________________.

2. Nếu ko có tía má tôi, tôi đã ko tới Mỹ.

Không có_________________________________.

3. Nếu ko có ô tô buýt, tôi chẳng thể tới trường.

Không có_________________________________.

4. Nếu ko có mặt trời, cây của tôi sẽ chết.

Không có_________________________________.

5. Nếu tôi ko uống cà phê, tôi chẳng thể tỉnh ngủ.

Không có_________________________________.

Trả lời:

1. Không uống đủ nước, da mặt của bạn sẽ bị khô.

2. Nếu ko có tía má tôi, tôi đã ko tới Mỹ.

3. Không có ô tô buýt, tôi chẳng thể tới trường.

4. Không có ánh sáng mặt trời, cây của tôi sẽ ko sống.

5. Không có cà phê, tôi chẳng thể tỉnh ngủ.

Trên đây là toàn thể nội dung tài liệu Cấu trúc và cách sử dụng ko bằng tiếng Anh. Để có thêm tài liệu tham khảo có lợi, các em có thể tuyển lựa xem online hoặc vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy.

Mong rằng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.

Các bạn ân cần có thể tham khảo các tài liệu cùng phân mục:

  • Cấu trúc và cách sử dụng Tuy nhiên bằng tiếng Anh xác thực nhất
  • 1 số đoạn miêu tả hình ảnh bằng tiếng Anh ấn tượng

Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

.


Thông tin thêm về Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh

Wiki Secret xin giới thiệu tới các em tài liệu Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh nhằm giúp các em biết cách sử dụng Without trong câu. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo có lợi trong giai đoạn học tập của các em. Mời các em cùng tham khảo nhé!
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG WITHOUT TRONG TIẾNG ANH

1. Without có tức là gì?

Without có tức là 1 giới từ tiếng Anh có tức là thiếu 1 người, 1 vật hoặc sự vật nào đấy.

Thí dụ:

I cannot live without him.
Tôi chẳng thể sống thiếu anh đấy.
This dish cannot be without honey.
Món này chẳng thể thiếu mật ong.
They returned béo Vietnam without her.
Họ trở về Việt Nam nhưng thiếu cô đấy.
Life would be meaningless without friends.
Cuộc sống thật bất nghĩa lúc thiếu những người bạn

Without có công dụng của 1 trạng từ có tức là “nhưng ko”

Thí dụ:

He left without me.
Anh đấy rời đi nhưng ko có tôi.
He came without warning me.
Anh ta tới nhưng ko báo trước cho tôi.
You cannot grow a tree without watering it.
Bạn chẳng thể trồng cây nhưng ko tưới nước cho nó.
We can’t work without the internet.
Chúng tôi chẳng thể làm việc nhưng ko có internet.

2. Cấu trúc Without và cách dùng

2.1. Without với V-ing

Cấu trúc:  S + V + without + V-ing

Without trong trường hợp này có tức là “nhưng ko có”, “nhưng thiếu đi”.

Trong công thức này, chủ ngữ của câu trùng với chủ ngữ của Ving phía sau.

Thí dụ:

He made us move out without informing us in advance.
Anh ta bắt chúng tôi chuyển đi nhưng ko báo trước cho chúng tôi.
You can’t enter the contest without preparing.
Bạn chẳng thể tham dự cuộc thi nhưng ko sẵn sàng.
You can’t leave here without paying.
Bạn chẳng thể rời khỏi đây nhưng ko trả tiền.

Khi chủ ngữ của Ving ko giống với chủ ngữ lúc đầu của câu, chúng ta sử dụng tân ngữ.

Cấu trúc chung: 

S + V + without + O + V-ing

Thí dụ:

She can’t know the truth without her brother telling her.
Cô đấy chẳng thể biết sự thực nhưng ko có anh trai cô đấy nói cho cô đấy.
He can’t stand up without his teammates helping him up.
Anh đấy chẳng thể đứng dậy nếu ko có đồng chí của anh đấy đỡ dậy.
He cannot succeed without her backing.
Anh đấy chẳng thể thành công nếu ko có sự hậu thuẫn của cô đấy.
I couldn’t have recovered without her caring.
Tôi đã chẳng thể bình phục nếu ko có cô đấy chăm nom.

Cấu trúc without lúc ở dạng câu thụ động có cấu trúc như sau:

Cấu trúc: S + V + without + being + VPP

Thí dụ:

I want béo go out without being tracked.
Tôi muốn ra ngoài nhưng ko bị theo dõi.
He can do anything without being questioned.
Anh đấy có thể làm mọi thứ nhưng ko bị nghi ngại.
He submitted his homework late without being scolded.
Anh ta nộp bài tập về nhà muộn nhưng ko bị mắng.
She hides in a place without being found.
Cô đấy trốn ở nơi nhưng ko bị tìm thấy.

2.2. Without với danh từ

Cấu trúc without dùng với danh từ thì ý nghĩa ko chỉnh sửa, chỉ có điều thay vì theo sau without là 1 Ving thì trong trường hợp này chúng ta sử dụng danh từ trong tiếng Anh.

Cấu trúc: S + V + without + N

Thí dụ:

He couldn’t win the competition without talent.
Anh đấy chẳng thể thắng lợi cuộc thi nhưng ko có tài năng.
She cannot hear without hearing sida.
Cô đấy chẳng thể nghe được nhưng ko có máy trợ thính.
You can’t go on living without a goal.
Bạn chẳng thể cứ sống nhưng ko có chỉ tiêu được. 
She lives here alone without relatives.
Cô đấy sống ở đây 1 mình nhưng ko có người nhà

2.3. Without trong câu điều kiện

Ngoài những cấu trúc câu thông thường thì without còn có thể sử dụng trong câu điều kiện.

Trong câu điều kiện, without có công dụng tương đương với If…not…

Cấu trúc:

Câu điều kiện loại 1: 

Without N/V-ing, S + will/can + V

Thí dụ:

Without the key, I won’t be able béo enter the house.
Nếu ko có chìa khóa tôi sẽ chẳng thể vào nhà.
Without a raincoat, I’ll get wet.
Nếu ko có đồ mưa tôi sẽ bị ướt.0
Without a student card, I won’t be able béo enter the exam room.
Nếu ko có thẻ sinh viên tôi sẽ ko được vào phòng thi.
Without sunscreen, your skin will darken.
Nếu ko có kem chống nắng da bạn sẽ bị sạm đen.

Câu điều kiện loại 2: 

Without N/V-ing, S + would/could… + V

Thí dụ:

Without water, people would die.
Nếu ko có nước con người sẽ chết.

Without English I couldn’t work at a multinational corporation.
Nếu ko có tiếng Anh tôi chẳng thể làm việc tại tập đoàn đa đất nước.

Without the sun, the earth would have no life.
Nếu ko có mặt trời trái đất sẽ ko có sự sống.

Without the internet we would spend a lot of time sending mail.
Nếu ko có internet chúng ta sẽ mất rất nhiều thời kì để gửi thư.

Câu điều kiện loại 3: 

Without N/V-ing, S + would/could… + have VPP

Thí dụ:

Without the people here, I could have drowned.
Nếu ko có người dân ở đây tôi có thể đã chết trôi.

without him I could have been late.
Nếu ko có anh đấy tôi có thể đã tới muộn.

Without  bringing my phone, I might have gotten lost.
Nếu ko có dế yêu tôi có thể đã bị lạc.

Without your help, I would not have been able béo complete the report.
Nếu ko có sự hỗ trợ của anh tôi đã chẳng thể xong xuôi bài báo cáo.

3. Xem xét lúc sử dụng cấu trúc without

Dưới đây là 1 số xem xét bé dành cho các bạn trong giai đoạn sử dụng cấu trúc without nhé.

Bản thân without đã mang nghĩa phủ định nên lúc sử dụng ko thêm “not”.
Without có thể đứng ở đầu câu hoặc giữa câu.
Theo sau without là 1 anh từ, tân ngữ hoặc Ving.
Trong câu thụ động, theo sau without là being + V(PII).

4. Bài tập

Sử dụng cấu trúc without đã học viết lại những câu sau sao cho nghĩa của chúng ko đổi.

1. If you don’t drink enough water your face will dry out.

Without_________________________________.

2. If it weren’t for my parents, I wouldn’t have come béo America.

Without_________________________________.

3. If there is no bus, I cannot go béo school.

Without_________________________________.

4. If there is no sunlight, my tree will die.

Without_________________________________.

5. If I don’t have coffee I can’t stay awake.

Without_________________________________.

Đáp án:

1. Without drinking enough water, your face will dry out.

2. Without my parents, I wouldn’t have come béo America.

3. Without the bus, I cannot go béo school.

4. Without sunlight, my tree will not live.

5. Without the coffee, I can’t stay awake.

Trên đây là toàn thể nội dung tài liệu Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo có lợi khác các em chọn công dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.

Các em ân cần có thể tham khảo tư liệu cùng phân mục:

Cấu trúc và cách dùng However trong Tiếng Anh xác thực nhất
1 số đoạn văn mô tả bức tranh bằng Tiếng Anh ấn tượng

Chúc các em học tập tốt!

Cấu trúc và cách dùng However trong Tiếng Anh xác thực nhất

190

1 số đoạn văn mô tả bức tranh bằng Tiếng Anh ấn tượng

1169

Tuyển tập các đoạn văn Tiếng Anh viết về cuốn sách thích thú

140

Tuyển tập các đoạn văn viết về Hà Nội bằng Tiếng Anh

274

1 số đoạn văn Tiếng Anh viết về cách tiết kiệm năng lượng cần ghi nhớ

192

Tổng hợp các đoạn văn Tiếng Anh viết về công tác tự nguyện hay nhất

292

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

Wiki Secret xin giới thiệu tới các em tài liệu Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh nhằm giúp các em biết cách sử dụng Without trong câu. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo có lợi trong giai đoạn học tập của các em. Mời các em cùng tham khảo nhé!
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG WITHOUT TRONG TIẾNG ANH

1. Without có tức là gì?

Without có tức là 1 giới từ tiếng Anh có tức là thiếu 1 người, 1 vật hoặc sự vật nào đấy.

Thí dụ:

I cannot live without him.
Tôi chẳng thể sống thiếu anh đấy.
This dish cannot be without honey.
Món này chẳng thể thiếu mật ong.
They returned béo Vietnam without her.
Họ trở về Việt Nam nhưng thiếu cô đấy.
Life would be meaningless without friends.
Cuộc sống thật bất nghĩa lúc thiếu những người bạn

Without có công dụng của 1 trạng từ có tức là “nhưng ko”

Thí dụ:

He left without me.
Anh đấy rời đi nhưng ko có tôi.
He came without warning me.
Anh ta tới nhưng ko báo trước cho tôi.
You cannot grow a tree without watering it.
Bạn chẳng thể trồng cây nhưng ko tưới nước cho nó.
We can’t work without the internet.
Chúng tôi chẳng thể làm việc nhưng ko có internet.

2. Cấu trúc Without và cách dùng

2.1. Without với V-ing

Cấu trúc:  S + V + without + V-ing

Without trong trường hợp này có tức là “nhưng ko có”, “nhưng thiếu đi”.

Trong công thức này, chủ ngữ của câu trùng với chủ ngữ của Ving phía sau.

Thí dụ:

He made us move out without informing us in advance.
Anh ta bắt chúng tôi chuyển đi nhưng ko báo trước cho chúng tôi.
You can’t enter the contest without preparing.
Bạn chẳng thể tham dự cuộc thi nhưng ko sẵn sàng.
You can’t leave here without paying.
Bạn chẳng thể rời khỏi đây nhưng ko trả tiền.

Khi chủ ngữ của Ving ko giống với chủ ngữ lúc đầu của câu, chúng ta sử dụng tân ngữ.

Cấu trúc chung: 

S + V + without + O + V-ing

Thí dụ:

She can’t know the truth without her brother telling her.
Cô đấy chẳng thể biết sự thực nhưng ko có anh trai cô đấy nói cho cô đấy.
He can’t stand up without his teammates helping him up.
Anh đấy chẳng thể đứng dậy nếu ko có đồng chí của anh đấy đỡ dậy.
He cannot succeed without her backing.
Anh đấy chẳng thể thành công nếu ko có sự hậu thuẫn của cô đấy.
I couldn’t have recovered without her caring.
Tôi đã chẳng thể bình phục nếu ko có cô đấy chăm nom.

Cấu trúc without lúc ở dạng câu thụ động có cấu trúc như sau:

Cấu trúc: S + V + without + being + VPP

Thí dụ:

I want béo go out without being tracked.
Tôi muốn ra ngoài nhưng ko bị theo dõi.
He can do anything without being questioned.
Anh đấy có thể làm mọi thứ nhưng ko bị nghi ngại.
He submitted his homework late without being scolded.
Anh ta nộp bài tập về nhà muộn nhưng ko bị mắng.
She hides in a place without being found.
Cô đấy trốn ở nơi nhưng ko bị tìm thấy.

2.2. Without với danh từ

Cấu trúc without dùng với danh từ thì ý nghĩa ko chỉnh sửa, chỉ có điều thay vì theo sau without là 1 Ving thì trong trường hợp này chúng ta sử dụng danh từ trong tiếng Anh.

Cấu trúc: S + V + without + N

Thí dụ:

He couldn’t win the competition without talent.
Anh đấy chẳng thể thắng lợi cuộc thi nhưng ko có tài năng.
She cannot hear without hearing sida.
Cô đấy chẳng thể nghe được nhưng ko có máy trợ thính.
You can’t go on living without a goal.
Bạn chẳng thể cứ sống nhưng ko có chỉ tiêu được. 
She lives here alone without relatives.
Cô đấy sống ở đây 1 mình nhưng ko có người nhà

2.3. Without trong câu điều kiện

Ngoài những cấu trúc câu thông thường thì without còn có thể sử dụng trong câu điều kiện.

Trong câu điều kiện, without có công dụng tương đương với If…not…

Cấu trúc:

Câu điều kiện loại 1: 

Without N/V-ing, S + will/can + V

Thí dụ:

Without the key, I won’t be able béo enter the house.
Nếu ko có chìa khóa tôi sẽ chẳng thể vào nhà.
Without a raincoat, I’ll get wet.
Nếu ko có đồ mưa tôi sẽ bị ướt.0
Without a student card, I won’t be able béo enter the exam room.
Nếu ko có thẻ sinh viên tôi sẽ ko được vào phòng thi.
Without sunscreen, your skin will darken.
Nếu ko có kem chống nắng da bạn sẽ bị sạm đen.

Câu điều kiện loại 2: 

Without N/V-ing, S + would/could… + V

Thí dụ:

Without water, people would die.
Nếu ko có nước con người sẽ chết.

Without English I couldn’t work at a multinational corporation.
Nếu ko có tiếng Anh tôi chẳng thể làm việc tại tập đoàn đa đất nước.

Without the sun, the earth would have no life.
Nếu ko có mặt trời trái đất sẽ ko có sự sống.

Without the internet we would spend a lot of time sending mail.
Nếu ko có internet chúng ta sẽ mất rất nhiều thời kì để gửi thư.

Câu điều kiện loại 3: 

Without N/V-ing, S + would/could… + have VPP

Thí dụ:

Without the people here, I could have drowned.
Nếu ko có người dân ở đây tôi có thể đã chết trôi.

without him I could have been late.
Nếu ko có anh đấy tôi có thể đã tới muộn.

Without  bringing my phone, I might have gotten lost.
Nếu ko có dế yêu tôi có thể đã bị lạc.

Without your help, I would not have been able béo complete the report.
Nếu ko có sự hỗ trợ của anh tôi đã chẳng thể xong xuôi bài báo cáo.

3. Xem xét lúc sử dụng cấu trúc without

Dưới đây là 1 số xem xét bé dành cho các bạn trong giai đoạn sử dụng cấu trúc without nhé.

Bản thân without đã mang nghĩa phủ định nên lúc sử dụng ko thêm “not”.
Without có thể đứng ở đầu câu hoặc giữa câu.
Theo sau without là 1 anh từ, tân ngữ hoặc Ving.
Trong câu thụ động, theo sau without là being + V(PII).

4. Bài tập

Sử dụng cấu trúc without đã học viết lại những câu sau sao cho nghĩa của chúng ko đổi.

1. If you don’t drink enough water your face will dry out.

Without_________________________________.

2. If it weren’t for my parents, I wouldn’t have come béo America.

Without_________________________________.

3. If there is no bus, I cannot go béo school.

Without_________________________________.

4. If there is no sunlight, my tree will die.

Without_________________________________.

5. If I don’t have coffee I can’t stay awake.

Without_________________________________.

Đáp án:

1. Without drinking enough water, your face will dry out.

2. Without my parents, I wouldn’t have come béo America.

3. Without the bus, I cannot go béo school.

4. Without sunlight, my tree will not live.

5. Without the coffee, I can’t stay awake.

Trên đây là toàn thể nội dung tài liệu Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo có lợi khác các em chọn công dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.

Các em ân cần có thể tham khảo tư liệu cùng phân mục:

Cấu trúc và cách dùng However trong Tiếng Anh xác thực nhất
1 số đoạn văn mô tả bức tranh bằng Tiếng Anh ấn tượng

Chúc các em học tập tốt!

Cấu trúc và cách dùng However trong Tiếng Anh xác thực nhất

190

1 số đoạn văn mô tả bức tranh bằng Tiếng Anh ấn tượng

1169

Tuyển tập các đoạn văn Tiếng Anh viết về cuốn sách thích thú

140

Tuyển tập các đoạn văn viết về Hà Nội bằng Tiếng Anh

274

1 số đoạn văn Tiếng Anh viết về cách tiết kiệm năng lượng cần ghi nhớ

192

Tổng hợp các đoạn văn Tiếng Anh viết về công tác tự nguyện hay nhất

292

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Cấu #trúc #và #cách #dùng #trong #Tiếng #Anh


  • Tổng hợp: Wiki Secret
  • #Cấu #trúc #và #cách #dùng #trong #Tiếng #Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button