Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Phú Đông có đáp án
Với mong muốn có thêm tài liệu ôn tập giúp các em học trò lớp 8 ôn tập, sẵn sàng cho kì thi HK2 sắp đến. Wiki Secret xin giới thiệu tới các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Phú Đông có đáp án gồm phần đề và đáp án giải cụ thể. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐÔNG |
ĐỀ THI HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
A. Trắc Nghiệm
I.(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước đáp án nhưng mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Mỗi đơn vị tác dụng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận. b. Nang cầu thận, ống thận
c. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. d. Cầu thận, ống thận
Câu 2: Thói quen sống nào sau đây được xem là lề thói sống khoa học để bảo vệ hệ bài xuất nước giải:
a. Đẩy mạnh ăn nhiều chất đạm, chất mập mà ko ăn quá mặn
b. Không nên ăn quá nhiều chất đạm, chua và phải uống đủ nước.
c. Uống đủ nước và luyện tập Thể dục thể thao thường xuyên.
d. Đẩy mạnh ăn nhiều chất đường bột, chất đạm và uống đủ nước.
Câu 3: Đoàn luyện da bằng cách:
a. Tắm nắng khi 8 -9 giờ, tắm càng lâu càng tốt. b. Chỉ nên tắm nắng khi 8 – 9 giờ
c. Tắm nắng khi 9 – 10 giờ d. Thường xuyên tắm nước lã, kể cả mùa đông.
Câu 4: Não bộ được chia làm mấy phần:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 5: Khi bị cận thị cần đeo kính:
a. Phân kì b. Tụ hội c. Phân kì – Tụ hội d. Kính mặt lồi
Câu 6: Hoocmôn do tuyến giáp tiết ra là:
a. Adrênalin – Tiroxin b.Canxitonin – Insulin
c. Adrênalin- Canxitonin d. Canxitonin – Tiroxin
Câu 7: Có mấy loại tinh trùng
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Hậu quả có thể xảy ra lúc phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là:
a. Dễ sẩy thai, đẻ non.
b. Thai phát triển tốt nên người mẹ khó sinh con
c.Thường bị không có con hoặc vỡ tử cung lúc chuyển dạ sinh con ở lần sau .
d. Ý a, c đúng
II. (1đ) Hoàn thành đoạn thông tin sau:
- Da sạch có bản lĩnh diệt đến……(1)….% số vi khuẩn bám trên da, mà da bẫn thì chỉ diệt được …(2)…..% nên dễ gây ngứa ngáy.
- Đến tuổi dậy thì, buồng trứng chứa khoảng ……(3)……… tế bào trứng mà trong cuộc đời người đàn bà chỉ có khoảng……(4)…….. trứng đạt tới độ trưởng thành.
III. (1đ) Hãy bố trí các bước thí nghiệm của I.P.Paplôp về sự tạo nên 1 phản xạ có điều kiện tiết nước miếng đối với ánh đèn ở chó.
Các bước thí nghiệm |
Trả lời |
a. Bật đèn ko cho chó ăn: sẽ tạo nên 1 phản xạ định hướng với ánh đèn. |
Bước 1:….. |
b. Bật đèn ko cho chó ăn, ta thấy nước miếng vẫn tiết. |
Bước 2:….. |
c. Cho chó ăn ko bật đèn: sẽ tạo nên phản xạ tiết nước miếng đối với thức ăn |
Bước 3:….. |
d. Cho chó ăn liên kết bật đèn nhiều lần. Ở chó sẽ tạo nên 1 đường liên hệ tạm bợ gĩưa vùng thị giác và vùng ăn uống.
|
Bước 4:….. |
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực chất của giai đoạn tạo thành nước giải là gì?
Câu 2: Trình bày cấu tạo và tác dụng của Nơron.
Câu 3:
a. Vì sao ko nên đọc sách báo ở nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tầu xe bị xóc nhiều?
b.Tại sao người say rượu thường có biểu lộ “chân nam đá chân chiêu” trong khi đi?
ĐÁP ÁN
Câu |
Trắc Nghiệm |
||||||||||||||||
I |
|
||||||||||||||||
II |
a. 85% ; 5% b. 400.000 ; 400 |
||||||||||||||||
III |
Bước 1- a ; Bước 2- c ; Bước 3- d ; Bước 4- b |
—-
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu giải đáp đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Năng lượng giải phóng trong giai đoạn dị hóa được sử dụng:
A. Tổng hợp các chất hữu cơ B. Đi lại
C. Tạo nhiệt. D. Cả A, B và C.
Câu 2: ( 0,25 điểm): Không nên nhịn tiểu lâu vì:
A. Giảm thiểu các vi khuẩn gây bệnh B. Tăng bản lĩnh tạo sỏi thận
C. Tăng bản lĩnh tạo thành nước giải. D. Cả A và B.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Phản xạ có vai trò:
A. Giúp thân thể thích ứng với điều kiện sống
B. Đẩy mạnh bản lĩnh luận bàn chất.
C. Chống chịu với sự chỉnh sửa của nhiệt độ môi trường.
D. Cả A, B và C.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá ko xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá ko phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Tủy sống bao gồm……..(1)……ở giữa và xung quanh bởi ………(2)……. Chất xám là căn cứ (trung khu) của các phản xạ…….(3)…… và chất trắng là các…..(4)………..
nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với bộ não.
Câu 6: ( 1 điểm) Hãy bố trí các tác dụng tương ứng với mỗi bộ phận cơ quan sinh dục nam.
Cơ quan |
Trả lời |
Chức năng |
1. Tinh hoàn 2. Bìu 3. Ống dẫn tinh 4. Ống đái |
1: ………. 2: …….. 3:…….. 4: …… |
a. Nơi nước giải và tinh dịch đi qua. b. Nơi sản xuất tinh trùng. c. Nơi đảm bảo nhiệt độ phù hợp cho giai đoạn sinh tinh. d. Dẫn tinh trùng từ dịch hoàn tới túi tinh. e. Nơi dịch hoàn tiếp diễn tăng trưởng. |
II. Tự luận. ( 7điểm)
Câu 7 ( 1,5 điểm) Trình bày các nguyên lý và các giải pháp tránh thai?
Câu 8. ( 3 điểm) Tại sao có sự không giống nhau về thành phần của nước giải đầu và máu?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Tại sao người ta nói 1 trong những giải pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ con là cho trẻ tắm nắng thường xuyên.
Câu 10. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập dượt, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn chẳng thể tập được. Điều đấy có đúng ko? Tại sao?
ĐÁP ÁN
Câu |
Nội dung |
||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||
5 |
|
||||||||||||||||
7 |
Các nguyên lý và giải pháp tránh thai. – Ngăn trứng 9 và dụng ( dùng thuốc tránh thai) – Ngăn ko cho trứng gặp tinh trùng ( dùng bao cao su hoặc thắt ống dẫn trứng, ống dẫn tinh.) – Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh ( dùng phương tiện tránh thai: đặt vòng) |
—-
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1.
a, Khẩu phần là gì? Nguyên tắc lập khẩu phần?
b, Hãy xác định lượng thải bỏ A1 lượng thực phẩm ăn được A2, Năng lượng cung ứng lúc sử dụng 1 số thực phẩm sau:
Thực phẩm |
Khối lượng |
Thành phần dinh dưỡng |
Năng lượng |
||||
A |
A1 |
A2 |
protein |
lipit |
gluxit |
||
Ngô tươi |
|
|
|
|
|
|
|
Cải canh |
|
|
|
|
|
|
|
( Biết thành phần dinh dưỡng trong 100g :
– Cải canh tỷ lệ thải bỏ là 24% ; Protein có 1,7g, 0 lipit, Gluxit có 2,1g và cung ứng 15 kcal.
– Ngô tươi cái tỷ lệ thải bỏ là 45% ; Protein có 4,1g, lipit có 2,3g; Gluxit có 39,6 g và cung ứng 196 kcal. )
Câu 2. Hệ bài xuất nước giải có cấu tạo như thé nào?
Câu 3. Làm cách nào để nhận diện 1 con ếch bị đứt rễ trước hay rễ sau?
ĐÁP ÁN
Câu |
Nội dung |
||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
– Khẩu phần là lượng thức ăn cần cung ứng cho thân thể trong 1 ngày. (0,5đ ) – Nguyên tắc : + Bảo đảm đủ lượng thức ăn thích hợp với nhu cầu của thân thể. ( 0,5đ ) + Bảo đảm hợp lý thành phần các chất hữu cơ, vitamin, muối khoáng. ( 0,5đ ) + Bảo đảm cung ứng đủ năng lượng cho thân thể. ( 0,5đ ) b, Hãy xác định lượng thải bỏ A1 lượng thực phẩm ăn được A2, Năng lượng cung ứng lúc sử dụng 1 số thực phẩm sau:
|
—-
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài xuất nước giải gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bọng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước giải, bóng đãi, ống đái.
2. Cấu tạo của thận gồm :
a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước giải.
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị tác dụng, bể thận.
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị tác dụng của thận cùng các ống góp, bể thận.
3. Cơ quan phân tách bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tách.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tách, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Não bộ gồm có :
a. Hành não, cầu não, não giữa.
b. Cuống não, não giữa, đồi thị.
c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị.
d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não.
5. Cấu tạo của tủy sống gồm :
a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuôi, mạng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
6. Cấu tạo của tai gồm ;
a. Màng tai, màng cứng, màng mạch.
b. màng tai, vòi nhĩ, mạng lưới.
c. Vành tai, ống tai, màng tai, vòi nhĩ.
d. Vành tai, ống tai, màng tai, vòi nhĩ, mạng lưới.
Câu 2. Điền từ vào chỗ trống sao cho đùng về tác dụng của hệ bài xuất nước giải :
Bài xuất giúp thân thể …(1)… các chất cặn bã và các chất độc hại khác để …(2).. tính bình ổn của …(3 )… trong.
Câu 3 : Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về tác dụng của các lớp da :
Cột A |
Kết quả |
Cột B |
1. Lớp biểu bì. 2. Lớp bì. 3. Lớp mỡ dưới da. |
1….. 2….. 3…..
|
a. Là lớp nệm chống tác động cơ học, chống mất nhiệt lúc trời rét. b. Cảm giác, bài xuất, điều hòa thân nhiệt. c. Bảo vệ. |
II. Tự Luận
Câu1. ( 1đ ) Em hãy giảng giải cơ sở khoa học của của các lề thói sống khoa học để bảo vệ hệ bài xuất nước giải ?
Câu 2. ( 1đ ) Da có cấu tạo như thế nào ?
Câu 3. ( 2đ ) Nêu cấu tạo của hệ tâm thần ?
Câu 4. ( 1đ ) Lấy 1 tỉ dụ về phản xạ và phân tách tỉ dụ đấy để qua đấy thấy rõ được tác dụng của hệ tâm thần di chuyển ?
Câu 5. ( 2đ ) Để trách mắc bệnh về mắt ( cận thị ) thì chúng ta cần làm gì ?
ĐÁP ÁN
Câu |
Trắc Nghiệm |
||||||||||||
1 |
|
||||||||||||
2 |
1 – Thcửa ải loại ; 2 – Duy trì ; 3 – Môi trường. |
||||||||||||
3 |
1 – c ; 2 – b ; 3 – a. |
—-
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
5. ĐỀ SỐ 5
A.Trắc nghiệm: ( 5 đ)
Em hãy chọn phương án giải đáp đúng nhất.
Câu 1: Dẫn luồng xung tâm thần từ các cơ quan về trung ương tâm thần là do:
a. Dây th ần kinh li tâm b. Dây th ần kinh hướng tâm
c. Dây th ần kinh pha d. Dây th ần kinh hướng tâm và li tâm
Câu 2: Tầm quan trọng của cơ quan bài xuất là:
a/ Thcửa ải ra ngoài các chất độc hại.
b/ Chuyên chở các chất độc haị đi nuôi thân thể.
c/ Thực hiên giai đoạn luận bàn khí.
d/Th ực hiện giai đoạn chuyển hóa vật chất và năng lượng.
Câu 3: Đặc điểm của phản xạ ko điều kiện là :
a. Phcửa ải qua giai đoạn luyện tập b. Không di truyền
c. Mang thuộc tính cá thể d. Vững bền
Câu 4:Gicửa ải thích tại sao người say rượu thường có biểu lộ ”chân nam đá chân chiêu”trong khi đi:
a. Do hành não bị rối loạn b. Do tiểu não bị rối loạn
c. Do não bị trung gian rối loạn d. Do cầu não bị rối loạn
Câu 5: Tuyến tụy là tuyến :
a. Tuyến nội tiết b. Tuyến ngoại tiết c. Tuyến pha d. Cả b và c
Câu 6: Bệnh bướu cổ do rối loạn xảy ra ở :
a. Tuyến tụy b. Tuyến giáp c. Tuyến trên thận d. Tuyến yên
Câu 7: Hoóc môn c ó t ác d ụng k ích th ích s ự s ản su ất tinh tr ùng ở nam l à
a. Testoteron b. Oxitoxin c. LH d. FSH
Câu 8: Các hoạt động nào có thể bị lây truyền HIV
a. Ăn chung bát , đũa . b. Hôn nhau , bắt tay .
c. Mặc chung áo quần d. Truyền máu , quan hệ dục tình ko an toàn
Câu 9🙁 1 điểm). Chọn lọc nội dung ở cột A( Cấu tạo) nối với nội dung ở cột B( Chức năng) để có câu giải đáp hoàn chỉnh.
A( Cấu tạo) |
B (Chức năng) |
C (Trả lời) |
1.Tiểu não |
a. Điều khiển giai đoạn luận bàn chất và điều hòa thân nhiệt. |
1- |
2.Não trung gian |
b. Gĩư cân bằng cho thân thể. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp. |
2- |
3.Trụ não. |
c. Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện |
3- |
4.Đại não |
d. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. |
4- |
B. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: Da người có những tác dụng gì ? Theo em tác dụng nào là quan trọng nhất? ( 1.5 đ)
Câu 2: Mắt có những tật nào ? Nguyên nhân và cách giải quyết ra sao? ( 1đ)
Câu 3: Gicửa ải thích vì sao Hooc môn của tuyến tụy có vai trò điều hòa lượng đường trong máu? (1đ)
Câu 4: Nêu thế nào là sự thụ tinh , thụ thai ? Điều kiện xảy ra sự thụ tinh , thụ thai ? (1,5đ)
ĐÁP ÁN
Câu |
Trắc Nghiệm |
||||||||||||||||||||||||
|
|
—–
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Phú Đông có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
- Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Lê Duẩn có đáp án
- Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Cao Bá Quát có đáp án
- Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Xuân Hòa có đáp án
.
Thông tin thêm về Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Phú Đông có đáp án
Với mong muốn có thêm tài liệu ôn tập giúp các em học trò lớp 8 ôn tập, sẵn sàng cho kì thi HK2 sắp đến. Wiki Secret xin giới thiệu tới các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Phú Đông có đáp án gồm phần đề và đáp án giải cụ thể. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.
TRƯỜNG THCS
PHÚ ĐÔNG
ĐỀ THI HK2
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN SINH HỌC 8
Thời gian: 60 phút
1. ĐỀ SỐ 1
A. Trắc Nghiệm
I.(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước đáp án nhưng mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Mỗi đơn vị tác dụng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận. b. Nang cầu thận, ống thận
c. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. d. Cầu thận, ống thận
Câu 2: Thói quen sống nào sau đây được xem là lề thói sống khoa học để bảo vệ hệ bài xuất nước giải:
a. Đẩy mạnh ăn nhiều chất đạm, chất mập mà ko ăn quá mặn
b. Không nên ăn quá nhiều chất đạm, chua và phải uống đủ nước.
c. Uống đủ nước và luyện tập Thể dục thể thao thường xuyên.
d. Đẩy mạnh ăn nhiều chất đường bột, chất đạm và uống đủ nước.
Câu 3: Đoàn luyện da bằng cách:
a. Tắm nắng khi 8 -9 giờ, tắm càng lâu càng tốt. b. Chỉ nên tắm nắng khi 8 – 9 giờ
c. Tắm nắng khi 9 – 10 giờ d. Thường xuyên tắm nước lã, kể cả mùa đông.
Câu 4: Não bộ được chia làm mấy phần:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 5: Khi bị cận thị cần đeo kính:
a. Phân kì b. Tụ hội c. Phân kì – Tụ hội d. Kính mặt lồi
Câu 6: Hoocmôn do tuyến giáp tiết ra là:
a. Adrênalin – Tiroxin b.Canxitonin – Insulin
c. Adrênalin- Canxitonin d. Canxitonin – Tiroxin
Câu 7: Có mấy loại tinh trùng
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Hậu quả có thể xảy ra lúc phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là:
a. Dễ sẩy thai, đẻ non.
b. Thai phát triển tốt nên người mẹ khó sinh con
c.Thường bị không có con hoặc vỡ tử cung lúc chuyển dạ sinh con ở lần sau .
d. Ý a, c đúng
II. (1đ) Hoàn thành đoạn thông tin sau:
Da sạch có bản lĩnh diệt đến……(1)….% số vi khuẩn bám trên da, mà da bẫn thì chỉ diệt được …(2)…..% nên dễ gây ngứa ngáy.
Đến tuổi dậy thì, buồng trứng chứa khoảng ……(3)……… tế bào trứng mà trong cuộc đời người đàn bà chỉ có khoảng……(4)…….. trứng đạt tới độ trưởng thành.
III. (1đ) Hãy bố trí các bước thí nghiệm của I.P.Paplôp về sự tạo nên 1 phản xạ có điều kiện tiết nước miếng đối với ánh đèn ở chó.
Các bước thí nghiệm
Trả lời
a. Bật đèn ko cho chó ăn: sẽ tạo nên 1 phản xạ định hướng với ánh đèn.
Bước 1:…..
b. Bật đèn ko cho chó ăn, ta thấy nước miếng vẫn tiết.
Bước 2:…..
c. Cho chó ăn ko bật đèn: sẽ tạo nên phản xạ tiết nước miếng đối với thức ăn
Bước 3:…..
d. Cho chó ăn liên kết bật đèn nhiều lần. Ở chó sẽ tạo nên 1 đường liên hệ tạm bợ gĩưa vùng thị giác và vùng ăn uống.
Bước 4:…..
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực chất của giai đoạn tạo thành nước giải là gì?
Câu 2: Trình bày cấu tạo và tác dụng của Nơron.
Câu 3:
a. Vì sao ko nên đọc sách báo ở nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tầu xe bị xóc nhiều?
b.Tại sao người say rượu thường có biểu lộ “chân nam đá chân chiêu” trong khi đi?
ĐÁP ÁN
Câu
Trắc Nghiệm
I
1
2
3
4
5
6
7
8
c
b
b
a
a
d
b
c
II
a. 85% ; 5% b. 400.000 ; 400
III
Bước 1- a ; Bước 2- c ; Bước 3- d ; Bước 4- b
—-
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu giải đáp đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Năng lượng giải phóng trong giai đoạn dị hóa được sử dụng:
A. Tổng hợp các chất hữu cơ B. Đi lại
C. Tạo nhiệt. D. Cả A, B và C.
Câu 2: ( 0,25 điểm): Không nên nhịn tiểu lâu vì:
A. Giảm thiểu các vi khuẩn gây bệnh B. Tăng bản lĩnh tạo sỏi thận
C. Tăng bản lĩnh tạo thành nước giải. D. Cả A và B.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Phản xạ có vai trò:
A. Giúp thân thể thích ứng với điều kiện sống
B. Đẩy mạnh bản lĩnh luận bàn chất.
C. Chống chịu với sự chỉnh sửa của nhiệt độ môi trường.
D. Cả A, B và C.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá ko xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá ko phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Tủy sống bao gồm……..(1)……ở giữa và xung quanh bởi ………(2)……. Chất xám là căn cứ (trung khu) của các phản xạ…….(3)…… và chất trắng là các…..(4)………..
nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với bộ não.
Câu 6: ( 1 điểm) Hãy bố trí các tác dụng tương ứng với mỗi bộ phận cơ quan sinh dục nam.
Cơ quan
Trả lời
Chức năng
1. Tinh hoàn
2. Bìu
3. Ống dẫn tinh
4. Ống đái
1: ……….
2: ……..
3:……..
4: ……
a. Nơi nước giải và tinh dịch đi qua.
b. Nơi sản xuất tinh trùng.
c. Nơi đảm bảo nhiệt độ phù hợp cho giai đoạn sinh tinh.
d. Dẫn tinh trùng từ dịch hoàn tới túi tinh.
e. Nơi dịch hoàn tiếp diễn tăng trưởng.
II. Tự luận. ( 7điểm)
Câu 7 ( 1,5 điểm) Trình bày các nguyên lý và các giải pháp tránh thai?
Câu 8. ( 3 điểm) Tại sao có sự không giống nhau về thành phần của nước giải đầu và máu?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Tại sao người ta nói 1 trong những giải pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ con là cho trẻ tắm nắng thường xuyên.
Câu 10. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập dượt, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn chẳng thể tập được. Điều đấy có đúng ko? Tại sao?
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
1
2
3
4
6
D
B
A
D
1-b
2-c
3-d
4-a
5
1
2
3
4
chất xám
chất trắng
ko điều kiện
đường dẫn truyền
7
Các nguyên lý và giải pháp tránh thai.
– Ngăn trứng 9 và dụng ( dùng thuốc tránh thai)
– Ngăn ko cho trứng gặp tinh trùng ( dùng bao cao su hoặc thắt ống dẫn trứng, ống dẫn tinh.)
– Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh ( dùng phương tiện tránh thai: đặt vòng)
—-
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1.
a, Khẩu phần là gì? Nguyên tắc lập khẩu phần?
b, Hãy xác định lượng thải bỏ A1 lượng thực phẩm ăn được A2, Năng lượng cung ứng lúc sử dụng 1 số thực phẩm sau:
Thực phẩm
Khối lượng
Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
A
A1
A2
protein
lipit
gluxit
Ngô tươi
Cải canh
( Biết thành phần dinh dưỡng trong 100g :
– Cải canh tỷ lệ thải bỏ là 24% ; Protein có 1,7g, 0 lipit, Gluxit có 2,1g và cung ứng 15 kcal.
– Ngô tươi cái tỷ lệ thải bỏ là 45% ; Protein có 4,1g, lipit có 2,3g; Gluxit có 39,6 g và cung ứng 196 kcal. )
Câu 2. Hệ bài xuất nước giải có cấu tạo như thé nào?
Câu 3. Làm cách nào để nhận diện 1 con ếch bị đứt rễ trước hay rễ sau?
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
1
– Khẩu phần là lượng thức ăn cần cung ứng cho thân thể trong 1 ngày. (0,5đ )
– Nguyên tắc :
+ Bảo đảm đủ lượng thức ăn thích hợp với nhu cầu của thân thể. ( 0,5đ )
+ Bảo đảm hợp lý thành phần các chất hữu cơ, vitamin, muối khoáng. ( 0,5đ )
+ Bảo đảm cung ứng đủ năng lượng cho thân thể. ( 0,5đ )
b, Hãy xác định lượng thải bỏ A1 lượng thực phẩm ăn được A2, Năng lượng cung ứng lúc sử dụng 1 số thực phẩm sau:
Thực phẩm
Khối lượng
Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
A
A1
A2
protein
lipit
gluxit
Ngô tươi
200
90
110
451
253
4356
21560
Cải canh
300
72
228
387,6
0
478,8
3420
—-
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài xuất nước giải gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bọng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước giải, bóng đãi, ống đái.
2. Cấu tạo của thận gồm :
a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước giải.
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị tác dụng, bể thận.
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị tác dụng của thận cùng các ống góp, bể thận.
3. Cơ quan phân tách bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tách.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tách, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Não bộ gồm có :
a. Hành não, cầu não, não giữa.
b. Cuống não, não giữa, đồi thị.
c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị.
d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não.
5. Cấu tạo của tủy sống gồm :
a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuôi, mạng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
6. Cấu tạo của tai gồm ;
a. Màng tai, màng cứng, màng mạch.
b. màng tai, vòi nhĩ, mạng lưới.
c. Vành tai, ống tai, màng tai, vòi nhĩ.
d. Vành tai, ống tai, màng tai, vòi nhĩ, mạng lưới.
Câu 2. Điền từ vào chỗ trống sao cho đùng về tác dụng của hệ bài xuất nước giải :
Bài xuất giúp thân thể …(1)… các chất cặn bã và các chất độc hại khác để …(2).. tính bình ổn của …(3 )… trong.
Câu 3 : Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về tác dụng của các lớp da :
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Lớp biểu bì.
2. Lớp bì.
3. Lớp mỡ dưới da.
1…..
2…..
3…..
a. Là lớp nệm chống tác động cơ học, chống mất nhiệt lúc trời rét.
b. Cảm giác, bài xuất, điều hòa thân nhiệt.
c. Bảo vệ.
II. Tự Luận
Câu1. ( 1đ ) Em hãy giảng giải cơ sở khoa học của của các lề thói sống khoa học để bảo vệ hệ bài xuất nước giải ?
Câu 2. ( 1đ ) Da có cấu tạo như thế nào ?
Câu 3. ( 2đ ) Nêu cấu tạo của hệ tâm thần ?
Câu 4. ( 1đ ) Lấy 1 tỉ dụ về phản xạ và phân tách tỉ dụ đấy để qua đấy thấy rõ được tác dụng của hệ tâm thần di chuyển ?
Câu 5. ( 2đ ) Để trách mắc bệnh về mắt ( cận thị ) thì chúng ta cần làm gì ?
ĐÁP ÁN
Câu
Trắc Nghiệm
1
1
2
3
4
5
6
d
d
a
d
b
c
2
1 – Thcửa ải loại ; 2 – Duy trì ; 3 – Môi trường.
3
1 – c ; 2 – b ; 3 – a.
—-
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
5. ĐỀ SỐ 5
A.Trắc nghiệm: ( 5 đ)
Em hãy chọn phương án giải đáp đúng nhất.
Câu 1: Dẫn luồng xung tâm thần từ các cơ quan về trung ương tâm thần là do:
a. Dây th ần kinh li tâm b. Dây th ần kinh hướng tâm
c. Dây th ần kinh pha d. Dây th ần kinh hướng tâm và li tâm
Câu 2: Tầm quan trọng của cơ quan bài xuất là:
a/ Thcửa ải ra ngoài các chất độc hại.
b/ Chuyên chở các chất độc haị đi nuôi thân thể.
c/ Thực hiên giai đoạn luận bàn khí.
d/Th ực hiện giai đoạn chuyển hóa vật chất và năng lượng.
Câu 3: Đặc điểm của phản xạ ko điều kiện là :
a. Phcửa ải qua giai đoạn luyện tập b. Không di truyền
c. Mang thuộc tính cá thể d. Vững bền
Câu 4:Gicửa ải thích tại sao người say rượu thường có biểu lộ ”chân nam đá chân chiêu”trong khi đi:
a. Do hành não bị rối loạn b. Do tiểu não bị rối loạn
c. Do não bị trung gian rối loạn d. Do cầu não bị rối loạn
Câu 5: Tuyến tụy là tuyến :
a. Tuyến nội tiết b. Tuyến ngoại tiết c. Tuyến pha d. Cả b và c
Câu 6: Bệnh bướu cổ do rối loạn xảy ra ở :
a. Tuyến tụy b. Tuyến giáp c. Tuyến trên thận d. Tuyến yên
Câu 7: Hoóc môn c ó t ác d ụng k ích th ích s ự s ản su ất tinh tr ùng ở nam l à
a. Testoteron b. Oxitoxin c. LH d. FSH
Câu 8: Các hoạt động nào có thể bị lây truyền HIV
a. Ăn chung bát , đũa . b. Hôn nhau , bắt tay .
c. Mặc chung áo quần d. Truyền máu , quan hệ dục tình ko an toàn
Câu 9:( 1 điểm). Chọn lọc nội dung ở cột A( Cấu tạo) nối với nội dung ở cột B( Chức năng) để có câu giải đáp hoàn chỉnh.
A( Cấu tạo)
B (Chức năng)
C (Trả lời)
1.Tiểu não
a. Điều khiển giai đoạn luận bàn chất và điều hòa thân nhiệt.
1-
2.Não trung gian
b. Gĩư cân bằng cho thân thể. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
2-
3.Trụ não.
c. Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện
3-
4.Đại não
d. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
4-
B. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: Da người có những tác dụng gì ? Theo em tác dụng nào là quan trọng nhất? ( 1.5 đ)
Câu 2: Mắt có những tật nào ? Nguyên nhân và cách giải quyết ra sao? ( 1đ)
Câu 3: Gicửa ải thích vì sao Hooc môn của tuyến tụy có vai trò điều hòa lượng đường trong máu? (1đ)
Câu 4: Nêu thế nào là sự thụ tinh , thụ thai ? Điều kiện xảy ra sự thụ tinh , thụ thai ? (1,5đ)
ĐÁP ÁN
Câu
Trắc Nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
a
a
d
b
c
b
a
d
1-b
2-a
3-d
4-c
—–
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Phú Đông có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Lê Duẩn có đáp án
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Cao Bá Quát có đáp án
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Xuân Hòa có đáp án
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Cao Bá Quát có đáp án
194
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền có đáp án
203
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Hiệp Thạnh có đáp án
160
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Hồng Đức có đáp án
395
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 5 2021 Trường THCS Bùi Thị Xuân có đáp án
537
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 5 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án
435
[rule_2_plain] [rule_3_plain]Với mong muốn có thêm tài liệu ôn tập giúp các em học trò lớp 8 ôn tập, sẵn sàng cho kì thi HK2 sắp đến. Wiki Secret xin giới thiệu tới các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Phú Đông có đáp án gồm phần đề và đáp án giải cụ thể. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.
TRƯỜNG THCS
PHÚ ĐÔNG
ĐỀ THI HK2
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN SINH HỌC 8
Thời gian: 60 phút
1. ĐỀ SỐ 1
A. Trắc Nghiệm
I.(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước đáp án nhưng mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Mỗi đơn vị tác dụng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận. b. Nang cầu thận, ống thận
c. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. d. Cầu thận, ống thận
Câu 2: Thói quen sống nào sau đây được xem là lề thói sống khoa học để bảo vệ hệ bài xuất nước giải:
a. Đẩy mạnh ăn nhiều chất đạm, chất mập mà ko ăn quá mặn
b. Không nên ăn quá nhiều chất đạm, chua và phải uống đủ nước.
c. Uống đủ nước và luyện tập Thể dục thể thao thường xuyên.
d. Đẩy mạnh ăn nhiều chất đường bột, chất đạm và uống đủ nước.
Câu 3: Đoàn luyện da bằng cách:
a. Tắm nắng khi 8 -9 giờ, tắm càng lâu càng tốt. b. Chỉ nên tắm nắng khi 8 – 9 giờ
c. Tắm nắng khi 9 – 10 giờ d. Thường xuyên tắm nước lã, kể cả mùa đông.
Câu 4: Não bộ được chia làm mấy phần:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 5: Khi bị cận thị cần đeo kính:
a. Phân kì b. Tụ hội c. Phân kì – Tụ hội d. Kính mặt lồi
Câu 6: Hoocmôn do tuyến giáp tiết ra là:
a. Adrênalin – Tiroxin b.Canxitonin – Insulin
c. Adrênalin- Canxitonin d. Canxitonin – Tiroxin
Câu 7: Có mấy loại tinh trùng
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Hậu quả có thể xảy ra lúc phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là:
a. Dễ sẩy thai, đẻ non.
b. Thai phát triển tốt nên người mẹ khó sinh con
c.Thường bị không có con hoặc vỡ tử cung lúc chuyển dạ sinh con ở lần sau .
d. Ý a, c đúng
II. (1đ) Hoàn thành đoạn thông tin sau:
Da sạch có bản lĩnh diệt đến……(1)….% số vi khuẩn bám trên da, mà da bẫn thì chỉ diệt được …(2)…..% nên dễ gây ngứa ngáy.
Đến tuổi dậy thì, buồng trứng chứa khoảng ……(3)……… tế bào trứng mà trong cuộc đời người đàn bà chỉ có khoảng……(4)…….. trứng đạt tới độ trưởng thành.
III. (1đ) Hãy bố trí các bước thí nghiệm của I.P.Paplôp về sự tạo nên 1 phản xạ có điều kiện tiết nước miếng đối với ánh đèn ở chó.
Các bước thí nghiệm
Trả lời
a. Bật đèn ko cho chó ăn: sẽ tạo nên 1 phản xạ định hướng với ánh đèn.
Bước 1:…..
b. Bật đèn ko cho chó ăn, ta thấy nước miếng vẫn tiết.
Bước 2:…..
c. Cho chó ăn ko bật đèn: sẽ tạo nên phản xạ tiết nước miếng đối với thức ăn
Bước 3:…..
d. Cho chó ăn liên kết bật đèn nhiều lần. Ở chó sẽ tạo nên 1 đường liên hệ tạm bợ gĩưa vùng thị giác và vùng ăn uống.
Bước 4:…..
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực chất của giai đoạn tạo thành nước giải là gì?
Câu 2: Trình bày cấu tạo và tác dụng của Nơron.
Câu 3:
a. Vì sao ko nên đọc sách báo ở nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tầu xe bị xóc nhiều?
b.Tại sao người say rượu thường có biểu lộ “chân nam đá chân chiêu” trong khi đi?
ĐÁP ÁN
Câu
Trắc Nghiệm
I
1
2
3
4
5
6
7
8
c
b
b
a
a
d
b
c
II
a. 85% ; 5% b. 400.000 ; 400
III
Bước 1- a ; Bước 2- c ; Bước 3- d ; Bước 4- b
—-
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu giải đáp đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Năng lượng giải phóng trong giai đoạn dị hóa được sử dụng:
A. Tổng hợp các chất hữu cơ B. Đi lại
C. Tạo nhiệt. D. Cả A, B và C.
Câu 2: ( 0,25 điểm): Không nên nhịn tiểu lâu vì:
A. Giảm thiểu các vi khuẩn gây bệnh B. Tăng bản lĩnh tạo sỏi thận
C. Tăng bản lĩnh tạo thành nước giải. D. Cả A và B.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Phản xạ có vai trò:
A. Giúp thân thể thích ứng với điều kiện sống
B. Đẩy mạnh bản lĩnh luận bàn chất.
C. Chống chịu với sự chỉnh sửa của nhiệt độ môi trường.
D. Cả A, B và C.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá ko xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá ko phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Tủy sống bao gồm……..(1)……ở giữa và xung quanh bởi ………(2)……. Chất xám là căn cứ (trung khu) của các phản xạ…….(3)…… và chất trắng là các…..(4)………..
nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với bộ não.
Câu 6: ( 1 điểm) Hãy bố trí các tác dụng tương ứng với mỗi bộ phận cơ quan sinh dục nam.
Cơ quan
Trả lời
Chức năng
1. Tinh hoàn
2. Bìu
3. Ống dẫn tinh
4. Ống đái
1: ……….
2: ……..
3:……..
4: ……
a. Nơi nước giải và tinh dịch đi qua.
b. Nơi sản xuất tinh trùng.
c. Nơi đảm bảo nhiệt độ phù hợp cho giai đoạn sinh tinh.
d. Dẫn tinh trùng từ dịch hoàn tới túi tinh.
e. Nơi dịch hoàn tiếp diễn tăng trưởng.
II. Tự luận. ( 7điểm)
Câu 7 ( 1,5 điểm) Trình bày các nguyên lý và các giải pháp tránh thai?
Câu 8. ( 3 điểm) Tại sao có sự không giống nhau về thành phần của nước giải đầu và máu?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Tại sao người ta nói 1 trong những giải pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ con là cho trẻ tắm nắng thường xuyên.
Câu 10. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập dượt, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn chẳng thể tập được. Điều đấy có đúng ko? Tại sao?
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
1
2
3
4
6
D
B
A
D
1-b
2-c
3-d
4-a
5
1
2
3
4
chất xám
chất trắng
ko điều kiện
đường dẫn truyền
7
Các nguyên lý và giải pháp tránh thai.
– Ngăn trứng 9 và dụng ( dùng thuốc tránh thai)
– Ngăn ko cho trứng gặp tinh trùng ( dùng bao cao su hoặc thắt ống dẫn trứng, ống dẫn tinh.)
– Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh ( dùng phương tiện tránh thai: đặt vòng)
—-
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1.
a, Khẩu phần là gì? Nguyên tắc lập khẩu phần?
b, Hãy xác định lượng thải bỏ A1 lượng thực phẩm ăn được A2, Năng lượng cung ứng lúc sử dụng 1 số thực phẩm sau:
Thực phẩm
Khối lượng
Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
A
A1
A2
protein
lipit
gluxit
Ngô tươi
Cải canh
( Biết thành phần dinh dưỡng trong 100g :
– Cải canh tỷ lệ thải bỏ là 24% ; Protein có 1,7g, 0 lipit, Gluxit có 2,1g và cung ứng 15 kcal.
– Ngô tươi cái tỷ lệ thải bỏ là 45% ; Protein có 4,1g, lipit có 2,3g; Gluxit có 39,6 g và cung ứng 196 kcal. )
Câu 2. Hệ bài xuất nước giải có cấu tạo như thé nào?
Câu 3. Làm cách nào để nhận diện 1 con ếch bị đứt rễ trước hay rễ sau?
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
1
– Khẩu phần là lượng thức ăn cần cung ứng cho thân thể trong 1 ngày. (0,5đ )
– Nguyên tắc :
+ Bảo đảm đủ lượng thức ăn thích hợp với nhu cầu của thân thể. ( 0,5đ )
+ Bảo đảm hợp lý thành phần các chất hữu cơ, vitamin, muối khoáng. ( 0,5đ )
+ Bảo đảm cung ứng đủ năng lượng cho thân thể. ( 0,5đ )
b, Hãy xác định lượng thải bỏ A1 lượng thực phẩm ăn được A2, Năng lượng cung ứng lúc sử dụng 1 số thực phẩm sau:
Thực phẩm
Khối lượng
Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
A
A1
A2
protein
lipit
gluxit
Ngô tươi
200
90
110
451
253
4356
21560
Cải canh
300
72
228
387,6
0
478,8
3420
—-
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài xuất nước giải gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bọng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước giải, bóng đãi, ống đái.
2. Cấu tạo của thận gồm :
a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước giải.
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị tác dụng, bể thận.
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị tác dụng của thận cùng các ống góp, bể thận.
3. Cơ quan phân tách bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tách.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tách, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Não bộ gồm có :
a. Hành não, cầu não, não giữa.
b. Cuống não, não giữa, đồi thị.
c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị.
d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não.
5. Cấu tạo của tủy sống gồm :
a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuôi, mạng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
6. Cấu tạo của tai gồm ;
a. Màng tai, màng cứng, màng mạch.
b. màng tai, vòi nhĩ, mạng lưới.
c. Vành tai, ống tai, màng tai, vòi nhĩ.
d. Vành tai, ống tai, màng tai, vòi nhĩ, mạng lưới.
Câu 2. Điền từ vào chỗ trống sao cho đùng về tác dụng của hệ bài xuất nước giải :
Bài xuất giúp thân thể …(1)… các chất cặn bã và các chất độc hại khác để …(2).. tính bình ổn của …(3 )… trong.
Câu 3 : Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về tác dụng của các lớp da :
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Lớp biểu bì.
2. Lớp bì.
3. Lớp mỡ dưới da.
1…..
2…..
3…..
a. Là lớp nệm chống tác động cơ học, chống mất nhiệt lúc trời rét.
b. Cảm giác, bài xuất, điều hòa thân nhiệt.
c. Bảo vệ.
II. Tự Luận
Câu1. ( 1đ ) Em hãy giảng giải cơ sở khoa học của của các lề thói sống khoa học để bảo vệ hệ bài xuất nước giải ?
Câu 2. ( 1đ ) Da có cấu tạo như thế nào ?
Câu 3. ( 2đ ) Nêu cấu tạo của hệ tâm thần ?
Câu 4. ( 1đ ) Lấy 1 tỉ dụ về phản xạ và phân tách tỉ dụ đấy để qua đấy thấy rõ được tác dụng của hệ tâm thần di chuyển ?
Câu 5. ( 2đ ) Để trách mắc bệnh về mắt ( cận thị ) thì chúng ta cần làm gì ?
ĐÁP ÁN
Câu
Trắc Nghiệm
1
1
2
3
4
5
6
d
d
a
d
b
c
2
1 – Thcửa ải loại ; 2 – Duy trì ; 3 – Môi trường.
3
1 – c ; 2 – b ; 3 – a.
—-
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
5. ĐỀ SỐ 5
A.Trắc nghiệm: ( 5 đ)
Em hãy chọn phương án giải đáp đúng nhất.
Câu 1: Dẫn luồng xung tâm thần từ các cơ quan về trung ương tâm thần là do:
a. Dây th ần kinh li tâm b. Dây th ần kinh hướng tâm
c. Dây th ần kinh pha d. Dây th ần kinh hướng tâm và li tâm
Câu 2: Tầm quan trọng của cơ quan bài xuất là:
a/ Thcửa ải ra ngoài các chất độc hại.
b/ Chuyên chở các chất độc haị đi nuôi thân thể.
c/ Thực hiên giai đoạn luận bàn khí.
d/Th ực hiện giai đoạn chuyển hóa vật chất và năng lượng.
Câu 3: Đặc điểm của phản xạ ko điều kiện là :
a. Phcửa ải qua giai đoạn luyện tập b. Không di truyền
c. Mang thuộc tính cá thể d. Vững bền
Câu 4:Gicửa ải thích tại sao người say rượu thường có biểu lộ ”chân nam đá chân chiêu”trong khi đi:
a. Do hành não bị rối loạn b. Do tiểu não bị rối loạn
c. Do não bị trung gian rối loạn d. Do cầu não bị rối loạn
Câu 5: Tuyến tụy là tuyến :
a. Tuyến nội tiết b. Tuyến ngoại tiết c. Tuyến pha d. Cả b và c
Câu 6: Bệnh bướu cổ do rối loạn xảy ra ở :
a. Tuyến tụy b. Tuyến giáp c. Tuyến trên thận d. Tuyến yên
Câu 7: Hoóc môn c ó t ác d ụng k ích th ích s ự s ản su ất tinh tr ùng ở nam l à
a. Testoteron b. Oxitoxin c. LH d. FSH
Câu 8: Các hoạt động nào có thể bị lây truyền HIV
a. Ăn chung bát , đũa . b. Hôn nhau , bắt tay .
c. Mặc chung áo quần d. Truyền máu , quan hệ dục tình ko an toàn
Câu 9:( 1 điểm). Chọn lọc nội dung ở cột A( Cấu tạo) nối với nội dung ở cột B( Chức năng) để có câu giải đáp hoàn chỉnh.
A( Cấu tạo)
B (Chức năng)
C (Trả lời)
1.Tiểu não
a. Điều khiển giai đoạn luận bàn chất và điều hòa thân nhiệt.
1-
2.Não trung gian
b. Gĩư cân bằng cho thân thể. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
2-
3.Trụ não.
c. Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện
3-
4.Đại não
d. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
4-
B. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: Da người có những tác dụng gì ? Theo em tác dụng nào là quan trọng nhất? ( 1.5 đ)
Câu 2: Mắt có những tật nào ? Nguyên nhân và cách giải quyết ra sao? ( 1đ)
Câu 3: Gicửa ải thích vì sao Hooc môn của tuyến tụy có vai trò điều hòa lượng đường trong máu? (1đ)
Câu 4: Nêu thế nào là sự thụ tinh , thụ thai ? Điều kiện xảy ra sự thụ tinh , thụ thai ? (1,5đ)
ĐÁP ÁN
Câu
Trắc Nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
a
a
d
b
c
b
a
d
1-b
2-a
3-d
4-c
—–
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về mobile)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Phú Đông có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Lê Duẩn có đáp án
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Cao Bá Quát có đáp án
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Xuân Hòa có đáp án
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Cao Bá Quát có đáp án
194
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền có đáp án
203
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Hiệp Thạnh có đáp án
160
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 5 2021 Trường THCS Hồng Đức có đáp án
395
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 5 2021 Trường THCS Bùi Thị Xuân có đáp án
537
Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 5 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án
435
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #Đề #thi #HK2 #môn #Sinh #Học #5 #Trường #THCS #Phú #Đông #có #đáp #án
- Tổng hợp: Wiki Secret
- #Bộ #Đề #thi #HK2 #môn #Sinh #Học #5 #Trường #THCS #Phú #Đông #có #đáp #án